0310340126 – CÔNG TY TNHH DEKALB VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DEKALB VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | DEKALB VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết Vô hiệu hóa | DEKALB VIETNAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0310340126 |
Địa chỉ | Lầu 3, tòa nhà Centre Point, số 106 các con phố Nguyễn Văn Trỗi, Phường 08, Quận Phú Nhuận, Thị thành Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | CHRISTOPH BENEDIKT MEINERTDAVID BLANCO JIMÉNEZWERAPHON CHAROENPANIT |
Điện thoại | Bị ẩn theo đề nghị khách hàng |
Ngày hoạt động | 2010-08-26 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Thị thành Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Doanh nghiệp nghĩa vụ hữu hạn ngoài NN |
Hiện trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn tất giấy má đóng MST |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0310340126 lần cuối vào 2021-10-07 08:30:56. Bạn muốn chạy theo xu hướng thông báo mới nhất? | |
Công ty sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH IN ẤN TUẤN KIỆT.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
4690 | Bán sỉ tổng hợp chi tiết: Thực hành quyền nhập cảng (không thực hành quyền cung ứng) những hạt giống cây trồng sở hữu mã số HS: 0701.10.00, 0703.10.11, 0703.10.21, 0703.20.10, 0703.90.10, 0710.40.00, 0713.10.10, 0713.20.10, 0713.31.10, 0713.32.10, 0713.33.10, 0713.39.10, 0713.40.10, 0713.50.10, 0713.90.10, 1005.10.00, 1201.00.10, 1202.10.10, 1205.10.00, 1207.20.00, 1207.99.90, 1209.91.00, 1209.99.90, 1212.99.30; và phân bón, thuốc bảo kê thực vật sở hữu mã HS 3101.00.11, 3101.00.12, 3101.00.19, 3101.00.99, 3808.50.10, 3808.50.21, 3808.50.29, 3808.50.31, 3808.50.39, 3808.50.40, 3808.50.50, 3808.50.60, 3808.50.91, 3808.50.99, 3808.91.11, 3808.91.19, 3808.91.20, 3808.91.30, 3808.91.91, 3808.91.92, 3808.91.93, 3808.91.99, 3808.92.11, 3808.92.90, 3808.93.11, 3808.93.19, 3808.93.20, 3808.93.30, 3808.94.10, 3808.94.20, 3808.94.90, 3808.99.10, 3808.99.90 theo quy định của luật pháp Việt Nam. (Đối có những loại hạt giống ngoài danh mục hạt giống được phép nhập cảng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Tăng trưởng Nông thôn, khi nhập cảng những loại giống mới, công ty phải đưa hạt giống vào khảo nghiệm và xin phép Bộ Nông nghiệp và Tăng trưởng Nông thôn theo quy định hiện hành; Đối có những mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập cảng theo quy định của cơ quan điều hành nhà nước chuyên ngành nghề, khuyến khích công ty khai thác buôn bán nguồn hàng trong nước và thực hành quyền nhập cảng theo đúng quy định) (CPC 622) |
7020 | Hoạt động giải đáp điều hành chi tiết: Nhà cung cấp giải đáp điều hành, chi tiết: giải đáp điều hành marketing. (Công ty không được cung ứng nhà cung cấp trọng tài hòa giải đối có mâu thuẫn thương nghiệp giữa những thương gia; không được cung ứng nhà cung cấp pháp lý, nhà cung cấp thuế, kế toán và kiểm toán, nhà cung cấp giải đáp thuế; không được cung ứng nhà cung cấp can hệ hoạt động ngành lăng xê; không được cung ứng nhà cung cấp giải đáp về điều hành danh mục đầu tư ngắn hạn; không được thực hành nhà cung cấp giải đáp giáo dục, việc làm, học nghề, điều khoản sở hữu can hệ đến quan hệ lao động – việc làm, vận động hành lang). (CPC 865) |
7210 | Nghiên cứu và lớn mạnh thực nghiệm công nghệ tình cờ và khoa học chi tiết: Nhà cung cấp nghiên cứu lớn mạnh thí điểm đối có công nghệ nông nghiệp. (CPC 851) |
7320 | Nghiên cứu thị phần và dò hỏi dư luận chi tiết: Nhà cung cấp nghiên cứu thị phần (Công ty không được thực hành ngành nhà cung cấp dò hỏi quan điểm công chúng quy định tại CPC 86402). (CPC 86401) |